Bitget App
Giao dịch thông minh hơn
Mua CryptoThị trườngGiao dịchFuturesSao chépBots‌Earn
base info Apron Network

Máy tính và công cụ chuyển đổi Apron Network thành Krone Na Uy

Chuyển đổi 1Apron Network (APN) thành Krone Na Uy (NOK) bằng kr 0.01073 | Bitget
APN
APN
swap
NOK
Cập nhật mới nhất 2023/09/01 02:23:05 (UTC+0)‌Làm mớirefresh
Bạn có muốn hiển thị nó trên website của bạn?
Công cụ chuyển đổi Bitget cung cấp tỷ giá hoán đổi theo thời gian thực, giúp bạn dễ dàng quy đổi Apron Network(APN) thành Krone Na Uy(NOK). Đây là dữ liệu theo thời gian thực. Chuyển đổi hiện tại hiển thị 1 APN với giá trị 1 APN cho 0.01 NOK . Vì giá tiền điện tử thay đổi thường xuyên, bạn nên quay lại trang này một lần nữa để kiểm tra kết quả chuyển đổi được cập nhật.

Thông tin NOK

Gii thiu v Krone Na Uy (NOK)

Krone Na Uy (NOK) là gì?

Krone Na Uy (NOK), ký hiu là "kr" và thưng đưc viết tt là NKr, là tin t chính thc ca Na Uy, bao gm các lãnh th hi ngoi và các vùng ph thuc ca Svalbard, Đo Bouvet, Queen Maud Land và Đo Peter I. "Krone" đưc dch là "vương min" trong tiếng Anh. Nó đưc chia thành 100 øre, mc dù øre đã không còn tn ti dng vt lý vào năm 2012 và hin ch tn ti dưi dng đin t.

Krone Na Uy (NOK) đưc phát hành bi Ngân hàng Norges, ngân hàng trung ương ca Na Uy. Ngân hàng Norges có vai trò quan trng trong vic sn xut và phân phi tin t ca đt nưc, đng thi xác đnh và thc hin chính sách tin t Na Uy, bao gm qun lý d tr ngoi hi ca đt nưc và đm bo n đnh tài chính. Các quyết đnh và chính sách ca ngân hàng nh hưng trc tiếp đến giá tr và s n đnh ca Krone Na Uy.

V lch s ca NOK

Krone đưc gii thiu vào năm 1875, thay thế đng speciedaler ca Na Uy vi t l 4 Krone = 1 speciedaler, khi Na Uy gia nhp Liên minh tin t Scandinavia. Liên minh này, bao gm c Đan Mch và Thy Đin, da trên chế đ bn v vàng, vi 2,80 Krone tương đương 1 kg vàng nguyên cht. Liên minh này đã gii th vào năm 1914, nhưng Krone vn là tin t ca Na Uy. Trong Thế chiến II, đng Krone đưc neo vi Reichsmark, và sau chiến tranh, đưc neo vi bng Anh và sau đó là đô la M. Năm 1992, Na Uy chuyn sang chế đ t giá hi đoái th ni do s đu cơ mnh m vào đng Krone.

Tin giy và tin xu NOK

Ngưi Na Uy s dng c tin xu và tin giy đ giao dch. Tin xu có các mnh giá 1, 5, 10 và 20 kroner, trong khi tin giy có các mnh giá 50, 100, 200, 500 và 1.000 kroner. Tin giy có hình nh ca nhng ngưi Na Uy ni tiếng và đưc biết đến vi thiết kế đc đáo và hin đi, tôn vinh lch s và văn hóa hàng hi ca Na Uy.

T giá hi đoái và nh hưng kinh tế

Giá tr ca Krone b nh hưng đáng k bi nhng thay đi v giá du và lãi sut, phn ánh v thế ca Na Uy là nưc xut khu du ln. T giá hi đoái ca Krone so vi các loi tin t khác, như USDEuro, thay đi đáng k, thưng tương quan vi xu hưng th trưng du m toàn cu. Chng hn, trong cuc khng hong du m năm 2015, đng Krone đã gim 20% so vi đng đô la.

Na Uy đang hưng ti tr thành quc gia không dùng tin mt, vi mc đ s hóa cao trong các giao dch tài chính. Các ng dng thanh toán như Vipps rt ph biến và tin mt đang ngày càng ít đưc s dng, mc dù nó vn đưc chp nhn, đc bit là thế h cũ và trong các ca hàng bán l nh hơn.

Ti sao Na Uy không s dng đng Euro?

Na Uy không s dng đng euro ch yếu vì nưc này không phi là thành viên ca Liên minh châu Âu (EU). Là thành viên ca Khu vc Kinh tế Châu Âu (EEA), Na Uy đưc hưng quyn tiếp cn th trưng chung ca EU mà không có nghĩa v là thành viên EU, bao gm c vic s dng đng euro. Tha thun này cho phép Na Uy duy trì ch quyn kinh tế và tin t, điu chnh chính sách tin t phù hp vi điu kin kinh tế riêng, đc bit quan trng vi ngun thu t du khí đáng k ca nưc này. Ngoài ra, có s ng h đáng k ca công chúng và chính tr Na Uy đ duy trì đng Krone Na Uy (NOK), bng chng là kết qu ca các cuc trưng cu dân ý vào năm 1972 và 1994, nơi c tri Na Uy đã chn không gia nhp EU. S n đnh và sc mnh ca nn kinh tế và tin t ca Na Uy càng cng c quyết đnh gi li đng Krone thay vì chp nhn đng euro.

NOK có phi là mt loi tin t n đnh?

Krone Na Uy thưng đưc coi là mt loi tin t n đnh, phn ln là do nn kinh tế mnh m ca Na Uy, đưc cng c bi doanh thu đáng k t các ngành công nghip du khí. Là mt loi tin t da trên du m, giá tr ca NOK có th b nh hưng bi s biến đng ca giá du, nhưng qun lý tài chính thn trng ca Na Uy, bao gm c vic thành lp Qu hưu trí chính ph toàn cu (thưng đưc gi là Qu du m), giúp gim thiu nhng tác đng này. Qu này đu tư doanh thu thng dư t lĩnh vc du khí trên th trưng tài chính quc tế, cung cp lp bo v trưc các cú sc kinh tế. Ngoài ra, mc n thp ca Na Uy, xếp hng tín dng có ch quyn mnh m và các chính sách tin t hiu qu ca Ngân hàng Norges (ngân hàng trung ương ca đt nưc) góp phn vào s n đnh chung ca Krone.

Xem thêm
Dữ liệu trao đổi tiền điện tử-fiat của Bitget cho thấy tỷ giá Apron Network phổ biến nhất là APN sang NOK, trong đó mã của Apron Network là APN. Sử dụng máy tính tiền điện tử của chúng tôi ngay để xem giá trị NOK đối với số tiền điện tử của bạn.

Xu hướng tỷ lệ chuyển đổi APN thành NOK

1D7D1M3M1YAll
Trong 1D vừa qua, Apron Network đã thay đổi -9.04% thành NOK. Biểu đồ giá và xu hướng cho thấy Apron Network(APN) đã thay đổi -9.04% thành NOK trong khi đó Krone Na Uy(NOK) đã thay đổi % thành APN trong 24 giờ qua.

So sánh tỷ lệ chuyển đổi của các sàn giao dịch khác nhau

Tốt nhấtGiáPhí Maker / TakerCó thể giao dịch
Bitgethot-iconSàn giao dịch
kr0.01105
0.0200% / 0.0320%vip-iconVIP 7
Gate.io
kr0.01090
0.1000% / 0.1000%
Cập nhật mới nhất 2024/12/01 16:00:15(UTC+0)

Hướng dẫn cách mua Apron Network

buy-coin-step-0-img
Tạo tài khoản Bitget miễn phí
Đăng ký trên Bitget bằng địa chỉ email / số điện thoại di động của bạn và tạo mật khẩu mạnh để bảo mật tài khoản.
buy-coin-step-1-img
Xác minh tài khoản của bạn
Xác minh danh tính bằng cách nhập thông tin cá nhân của bạn và tải lên giấy tờ tùy thân có ảnh hợp lệ.
buy-coin-step-2-img
Mua Apron Network (APN)
Sử dụng nhiều tùy chọn thanh toán khác nhau để mua Apron Network trên Bitget. Chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách thực hiện.

Các ưu đãi mua APN (hoặc USDT) bằng NOK (Norwegian Krone)

Giao dịch Bitget P2P hiện không hỗ trợ mua trực tiếp APN bằng NOK. Tuy nhiên, bạn có thể mua USDT trong Giao dịch Bitget P2P trước và sau đó mua APN bằng USDT qua Thị trường spot Bitget.
Thương nhân (Giao dịch/Tỷ lệ hoàn thành)GiáSố lượng/giới hạn
Thấp đến cao
Phương thức thanh toán
Không mất phí
Thao tác
Không tìm thấy quảng cáo phù hợp.

Các ưu đãi bán APN (hoặc USDT) lấy NOK (Norwegian Krone)

Giao dịch Bitget P2P hiện không hỗ trợ bán trực tiếp APN lấy NOK. Tuy nhiên, bạn có thể đổi APN sang USDT trong Thị trường spot Bitget, sau đó bán USDT lấy USD trong Giao dịch Bitget P2P.
Thương nhân (Giao dịch/Tỷ lệ hoàn thành)GiáSố lượng/giới hạn
Cao đến thấp
Phương thức thanh toán
Không mất phí
Thao tác
Không tìm thấy quảng cáo phù hợp.

Điều gì ảnh hưởng đến tỷ lệ chuyển đổi từ Apron Network thành Krone Na Uy?

Tỷ lệ chuyển đổi Apron Network thành Krone Na Uy đang tăng trong tuần này.
Giá thị trường hiện tại của Apron Network là kr 0.01073 mỗi APN, với tổng vốn hoá thị trường của kr 1,003,487 NOK dựa trên nguồn cung lưu hành của 93,500,000 APN. Khối lượng giao dịch của Apron Network đã thay đổi +1.14% (kr 6,568.7 NOK) trong 24 giờ qua. Trong ngày giao dịch cuối cùng, khối lượng giao dịch của APN là kr 574,137.12.
Vốn hoá thị trường
$91.07K
Khối lượng 24h
$52.70K
Nguồn cung lưu hành
93.50M APN

Bảng chuyển đổi

Tỷ giá hoán đổi của Apron Network đang tăng.
Giá trị hiện tại của 1 APN là kr 0.01073 NOK , nghĩa là để mua 5 APN, bạn phải trả kr 0.05366 NOK . Ngược lại, kr1 NOK có thể được giao dịch lấy 93.18 APN, trong khi kr50 NOK có thể chuyển đổi thành 4,658.75 APN, không bao gồm phí nền tảng hoặc phí gas.
Tỷ giá hoán đổi 1 APN thành Krone Na Uy đã thay đổi +11.53% trong 7 ngày gần nhất. Trong 24 giờ qua, tỷ giá đã dao động -9.04%, đạt mức cao nhất là 0.01311 NOK và mức thấp nhất là 0.01015 NOK . Một tháng trước, giá trị của 1 APN là kr 0.008608 NOK , thay đổi +25.41% so với giá hiện tại. Apron Network đã thay đổi
-kr
0.003739NOK
, tương đương mức thay đổi -26.28% so với năm trước.

APN đến NOK

Số lượng
19:43 hôm nay
0.5 APN
kr0.005366
1 APN
kr0.01073
5 APN
kr0.05366
10 APN
kr0.1073
50 APN
kr0.5366
100 APN
kr1.07
500 APN
kr5.37
1000 APN
kr10.73

NOK đến APN

Số lượng19:43 hôm nay
0.5NOK46.59  APN
1NOK93.18  APN
5NOK465.88  APN
10NOK931.75  APN
50NOK4,658.75  APN
100NOK9,317.51  APN
500NOK46,587.55  APN
1000NOK93,175.1  APN

Hôm nay so với 24 giờ trước

Số lượng19:43 hôm nay24 giờ trướcBiến động 24h
0.5 APN$0.0004870$0.0005343
-9.04%
1 APN$0.0009740$0.001069
-9.04%
5 APN$0.004870$0.005343
-9.04%
10 APN$0.009740$0.01069
-9.04%
50 APN$0.04870$0.05343
-9.04%
100 APN$0.09740$0.1069
-9.04%
500 APN$0.4870$0.5343
-9.04%
1000 APN$0.9740$1.07
-9.04%

Hôm nay so với 1 tháng trước

Số lượng19:43 hôm nay1 tháng trướcBiến động 1 tháng
0.5 APN$0.0004870$0.0003906
+25.41%
1 APN$0.0009740$0.0007812
+25.41%
5 APN$0.004870$0.003906
+25.41%
10 APN$0.009740$0.007812
+25.41%
50 APN$0.04870$0.03906
+25.41%
100 APN$0.09740$0.07812
+25.41%
500 APN$0.4870$0.3906
+25.41%
1000 APN$0.9740$0.7812
+25.41%

Hôm nay so với 1 năm trước

Số lượng19:43 hôm nay1 năm trướcBiến động 1 năm
0.5 APN$0.0004870$0.0006567
-26.28%
1 APN$0.0009740$0.001313
-26.28%
5 APN$0.004870$0.006567
-26.28%
10 APN$0.009740$0.01313
-26.28%
50 APN$0.04870$0.06567
-26.28%
100 APN$0.09740$0.1313
-26.28%
500 APN$0.4870$0.6567
-26.28%
1000 APN$0.9740$1.31
-26.28%

Dự đoán giá Apron Network

Giá của APN vào năm 2025 sẽ là bao nhiêu?

Dựa trên mô hình dự đoán hiệu suất giá lịch sử của APN, giá APN dự kiến sẽ đạt $0.001295 vào năm 2025.

Giá của APN vào năm 2030 sẽ là bao nhiêu?

Trong năm 2030, giá APN dự kiến sẽ thay đổi -1.00%. Đến cuối năm 2030, giá APN dự kiến sẽ đạt $0.001138 với ROI tích lũy là -4.86%.

Bitget Earn

Nền tảng an toàn, thuận tiện và chuyên nghiệp để tối đa hóa lợi nhuận cho tài sản tiền điện tử của bạn.
Coin

APR

Thao tác

Khám phá nhiều loại tiền điện tử hơn

Sau đây là 20 loại tiền điện tử hàng đầu theo vốn hoá thị trường.

Niêm yết coin mới nhất trên Bitget

Niêm yết mới

Câu hỏi thường gặp

Máy tính tiền điện tử là gì?

Máy tính tiền điện tử cho phép người dùng chuyển đổi các loại tiền kỹ thuật số khác nhau thành nhiều loại tiền tệ trên thế giới theo tỷ giá hoán đổi hiện tại.

Máy tính tiền điện tử hoạt động như thế nào?

Máy tính tiền điện tử thu thập giá trị trong thời gian thực từ các thị trường trao đổi tiền tệ kỹ thuật số để chuyển đổi giữa Apron Network và NOK.

Máy tính tiền điện tử chính xác đến mức nào?

Máy tính tiền điện tử thường có độ chính xác cao vì chúng theo dõi dữ liệu trong thời gian thực từ các thị trường tiền điện tử, chẳng hạn như Apron Network và NOK. Tuy nhiên, do mức độ biến động của thị trường tiền điện tử, tỷ giá có thể dao động nhanh chóng.

Tôi có thể tin tưởng kết quả của máy tính tiền điện tử không?

Dù máy tính tiền điện tử có thể cung cấp điểm khởi đầu tốt, có thể có chênh lệch nhỏ trong giao dịch thời gian thực do các yếu tố như độ trễ thời gian và sự khác biệt về nền tảng giao dịch.

Tôi có thể sử dụng máy tính tiền điện tử cho mục đích thuế không?

Máy tính tiền điện tử rất hữu ích cho thông tin thuế, như giá trị của coin tại một số thời điểm nhất định. Tuy nhiên, bạn nên sử dụng phần mềm dành riêng cho thuế hoặc tham khảo chuyên gia để báo cáo chính xác. Học viện Bitget là một hướng dẫn hữu ích về thuế tiền điện tử, bao gồm các thủ tục thuế, giao dịch tiền điện tử, lên kế hoạch hiệu quả và các công cụ thuế khác nhau. Bitget ưu tiên trải nghiệm người dùng, đặc biệt là trong việc tối ưu hóa quản lý thuế. Với API nâng cao và các mối quan hệ hợp tác như Koinly, Bitget cung cấp một nền tảng thông minh, dễ tiếp cận cho giao dịch tiền điện tử và trách nhiệm thuế.

Máy tính tiền điện tử có thể được sử dụng để chuyển đổi một loại tiền điện tử này sang loại tiền điện tử khác không?

Nếu bạn muốn biết giá trị của Apron Network theo NOK, máy tính tiền điện tử có thể giúp bạn. Nhưng nếu muốn so sánh giá trị của hai loại tiền điện tử khác nhau, bạn có thể sử dụng Bitget Convert. Công cụ này đơn giản hóa quá trình chuyển đổi tiền điện tử bằng cách giúp bạn tránh thực hiện nhiều giao dịch hoặc chuyển tiền thường xuyên giữa ví và sàn giao dịch. Với Bitget Convert, bạn có thể chuyển đổi liền mạch tiền điện tử theo cách thân thiện với người dùng.
Nội dung được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin và không phải lời chào mua bán hay đề xuất của Bitget để mua, bán hoặc nắm giữ bất kì chứng khoán, sản phẩm tài chính hoặc công cụ nào được nhắc đến trong nội dung này, và không phải là tư vấn đầu tư, tư vấn tài chính, tư vấn giao dịch hoặc bất kỳ loại tư vấn nào khác. Dữ liệu được hiển thị có thể phản ánh giá tài sản được giao dịch trên sàn giao dịch Bitget cũng như các sàn giao dịch tiền điện tử và nền tảng dữ liệu thị trường khác. Bitget có thể tính phí xử lý các giao dịch tiền điện tử, và phí này có thể không được hiển thị ở giá chuyển đổi. Bitget không chịu trách nhiệm pháp lý đối với bất kỳ lỗi hoặc sự chậm trễ nào về nội dung, hoặc bất kỳ hành động nào được thực hiện theo bất kỳ nội dung nào.